VIETTEL YÊN SƠN
HOTLINE: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI SỰ CỐ: 18008119
Viettel Tuyên Quang bao gồm Viettel Chiêm Hóa, Viettel Hàm Yên, Viettel Na Hang, Viettel Sơn Dương, Viettel TP Tuyên Quang, Viettel Lâm Bình, Viettel Yên Sơn. Chuyên cung cấp nhưng dịch vụ viễn thông và giải pháp Công nghệ thông tin như sau. Viettel khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức, doanh nghiệp tại có nhu cầu đăng ký lắp đặt dịch vụ internet cáp quang Viettel. Ưu đãi miễn phí 100% lắp đặt, trang bị modem wifi Viettel 4 cổng 2 băng tần cực mạnh và tặng cước sử dụng hàng tháng khi quý khách hòa mạng đóng cước trước 6, 12 hoặc 18 tháng. Giá và gói cước dịch vụ internet cáp quang Viettel dành cho cá nhân, hộ gia đình dao động chỉ từ 15.000 VNĐ/tháng đến 300.000 VNĐ/tháng, tốc độ đường truyền internet cáp quang lên đến 200Mbps, hỗ trợ đăng ký thêm dịch vụ truyền hình với giá cước cực kỳ hấp dẫn. Đối với doanh nghiệp, khối cơ quan, tổ chức thì Viettel cũng khuyến mãi đa dạng các gói cước internet cáp quang giá rẻ, tốc độ cao phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, khi đăng ký được miễn phí địa chỉ IP tĩnh. Quý khách vui lòng tham khảo khuyến mãi bên dưới hoặc gọi tổng đài Viettel theo số 0964783777 để được tư vấn miễn phí các khuyến mãi hiện hành.
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL WIFI CÁP QUANG VIETTEL
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ VIETTEL: 0964 783 777
LẮP MẠNG INTERNET WIFI VIETTELĐăng ký lắp mạng Viettel gọi: 0964 783 777
Lưu ý: Quý khách vui lòng gọi đúng số để được hỗ trợ tốt nhất. Trân trọng cảm ơn ơn! |
Bảng giá gói cước Internnet cáp quang Viettel mới nhất
Tổng thể các gói cước Internet Viettel dành cho cá nhân và Hộ gia đình
Gói cước | Tốc độ | Giá |
Gói cước thường | ||
HomeT | 100Mbps | 165.000 |
Sun1T | 150Mbps | 180.000 |
Sun2T | 250Mbps | 229.000 |
Sun3T | Không giới hạn | 279.000 |
Gói cước sử dụng thiết bị Mesh Wifi | ||
Star1T | 150Mbps | 210.000 |
Star2T | 250Mbps | 245.000 |
Star3T | Không giới hạn | 299.000 |
Gợi ý lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet Viettel
Tốc độ | Thiết bị | Gợi ý lựa chọn lắp mạng |
100Mbps | Modem 2 băng tần | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu kết nối mạng cho mục đích học tập, giải trí thông thường |
150Mbps | Modem 2 băng tần | |
250Mbps | Modem 2 băng tần | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu rất cao về băng thông (dowload/upload nhiều), nhu cầu xem phim HD, Game Online, IP, Camera… |
Không giới hạn | Modem 2 băng tần | |
150Mbps | Modem 2 băng tần + 01 Home Wifi | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu kết nối mạng cho mục đích học tập, giải trí thông thường. Có nhu cầu mở rộng vùng phủ Wifi (nhà cấp 4 rộng, căn hộ nhiều phòng…) |
250Mbps | Modem 2 băng tần + 02 Home Wifi | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu cao về băng thông (dowload/ upload nhiều), nhu cầu xem phim HD, Game Online, IP camera… Có nhu cầu cao về vùng phủ Wifi (nhà/ căn hộ rộng, nhiều tầng/ nhiều phòng). |
Không giới hạn là gói cước có tốc độ từ 300Mbps đên 1000Mbps. | Modem 2 băng tần + 03 Home Wifi | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu rất cao về băng thông (dowload/ upload nhiều), nhu cầu xem phim HD, Game Online, IP camera, các thiết bị thông minh khác… Có nhu cầu cao về vùng phủ Wifi (nhà/ căn hộ rộng, nhiều tầng/ nhiều phòng). |
Liên hệ lắp đặt mạng gọi ngay: 0964.783.777
- Gói cước không giới hạn là gói cước có tốc độ cao nhất lên đến 1000Mbps, cam kết tốc độ thấp nhất là 300Mbps.
Chương trình khuyến mãi khi đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Phương án hòa mạng | Phí hòa mạng | Tặng cước |
Đóng hàng tháng | 300000 | Không tặng cước |
Đóng 6 tháng | Tặng thêm 01 tháng | |
Đóng 12 tháng | Tặng thêm 02 tháng |
Gói cước Internet cáp quang Viettel tốc độ cao dành cho doanh nghiệp
Gói cước khuyến mãi | Trong nước / quốc tế | Cước trọn gói |
F90N | 120Mbps / 4Mbps (IP Động ) | 440.000 |
F90 Basic | 120Mbps / 2Mbps (1 IP Tĩnh ) | 660.000 |
F90 Plus | 120Mbps / 6Mbps (1 IP Tĩnh ) | 880.000 |
F200 N | 200Mbps / 4Mbps (1 IP Tĩnh) | 1.100.000 |
F200 Basic | 200Mbps / 8Mbps (1 IP Tĩnh) | 2.200.000 |
F200 Plus | 200Mbps / 12Mbps (1 IP Tĩnh) | 4.400.000 |
F300 N | 300Mbps / 16Mbps (5 IP Tĩnh) | 6.050.000 |
F300 Basic | 300Mbps / 22Mbps (5 IP Tĩnh) | 7.700.000 |
F300 Plus | 300Mbps / 30Mbps (9 IP Tĩnh) | 9.900.000 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
QUY TRÌNH LẮP ĐẶT MẠNG VIETTEL KHI ĐĂNG KHI ĐĂNG KÍ TẠI WEBSITE
|
Ghi chú:
- Số Hotline 0964.783.777 chỉ hỗ trợ đăng ký lắp đặt Internet Wifi mới của Viettel. Các dịch vụ khác hoặc các yêu cầu khác thì Hotline 0964783777 sẽ không đủ thẩm quyền giải quyết và hỗ trợ. Rất mong quý khách thông cảm.
- Quý khách vui lòng KHÔNG gọi điện Zalo hoặc gọi Video Zalo.
- Quý khách có thiện chí và có nhu cầu lắp mạng vui lòng thực hiện đúng các bước quy trình nêu trên. Nếu Quý khách thực hiện không đúng các bước trong quy trình yêu cầu trên, nhân viên sẽ không thể thực hiện các yêu cầu của Quý khách.
- Những trường hợp khác ngoài như cầu lắp đặt Internet Wifi xin vui lòng gọi 18008119 (Miễn phí) để được hướng dẫn chi tiết.
- Thời gian kỹ thuật làm việc và khảo sát: 8h đến 17h.
- Thời gian tiếp nhận yêu cầu lắp đặt trên Website: 7h đến 19h. Ngoài thời gian trên, quý khách vui lòng nhắn tin chi tiết địa chỉ cần lắp đặt qua SMS hoặc Zalo để nhân viên tiếp nhận và ngày làm việc tiếp theo sẽ khảo sát và liên hệ báo lại kết quả.
IGÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Tốc độ trong nước | Tốc độ quốc tế | Giá cước |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440,000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mpbs | 660,000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880,000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1,100,000 |
F200 Basic | 200Mbps | 4 Mbps | 2,200,000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4,400,000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6,050,000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7,700,000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mps | 9,900,00 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13,200,000 |
F500 Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17,600,000 |
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777
Lưu ý:
- ♦ Gói cước F90N: IP động.
- ♦ Gói cước F90Basic, F90Plus, F200N, F200N, F200Basic, F200Plus: 01 IP tĩnh Wan.
- ♦ Gói cước F300N, F300Basic: 01 IP tĩnh Wan + Block 4 IP LAN.
- ♦ Gói cước F300Plus, F500Basic, F500Plus: 01 IP tĩnh Wan + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- ♦ Gói đóng trước 06 tháng sử dụng 07 tháng.
- ♦ Gói đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng.
- ♦ Gói đóng trước 18 tháng sử dụng 22 tháng.
- ♦ Gói đóng trước 24 tháng sử dụng 30 tháng.
- ♦ Trang bị modem wifi, miễn phí lắp đặt, miễn phí hòa mạng Internet Viettel.
III. THỦ TỤC LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL CÁP QUANG WIFI VIETTEL
3.1 Cá nhân: Thủ tục chỉ cần CMNDhoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu.
3.2 Doanh nghiệp, tổ chức: Giấy phép kinh doanh, Quyết định thành lập, CMND hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đại diện, Nếu người đại diện không phải là Giám đốc thì cần giấy ủy quyền. Đối với tổ chức bổ sung thêm quyết định bổ nhiệm chức vụ.
IV. KINH NGHIỆM LỰA CHỌN GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL
4.1 Đối với gói cá nhân đăng ký Internet Viettel, Wifi Viettel
- Gói SUN1, SUN2 và SUN3: Trang bị 1 Modem WiFi 2 băng tần.
- Gói SUN3 và STRAR3 được Viettel cam kết tốc độ tối thiểu 300 Mbps, tốc độ tối đa có thể lên đến 1Gbps
- Các gói STAR1, STAR2, STAR3: Ngoài trang bị Modem WiFi 2 băng tần còn trang bị thêm (1-3) các thiết bị MESH WIFI để tăng vùng phủ WIFI
- Gói SUN1 phù hợp nhu cầu sử dụng Internet cơ bản, vùng phủ hẹp
- Gói SUN2 và SUN3 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet có băng thông cao nhưng vùng phủ hẹp
Các gói STAR thì ngoài Modem WiFi thì còn có thêm các thiết bị Home WiFi đi kèm để tăng vùng phủ WiFi, giúp kết nối WiFi mạnh - thông suốt. Gói STAR1 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet cơ bản; kết nối internet qua wifi là chủ đạo; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ. Gói STAR2 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, kết nối internet qua wifi là chủ đạo, nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên hoặc nhà tầng/biệt thự Gói STAR3 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, WiFi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; kết nối nhiều thiết bị thông minh đồng thời.Gói cước STAR đi kèm các thiết bị Mesh WiFi là hệ thống WiFi mạng lưới băng tần kép 1200Mbps được thiết kế cho nhà có diện rộng hoặc nhà nhiều tầng, mang lại khả năng phủ sóng WiFi khắp nhà, cũng như kết nối internet nhanh và ổn định.
4.2 Đối với dành cho Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có nhu cầu Internet Viettel tốc độ cao
♦ Nhóm 1 gồm 3 gói cước F90N, F90Basic, F90Plus. Phù hợp cho đối tượng khách hàng là doanh nghiệp, công ty nhỏ.
- Gói F90N+ là gói cước Internet Viettel, cáp quang có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 2 Mbps. IP động giá cước chỉ 440.000đ.
- Gói F90Basiclà gói cước Internet Viettel, cáp quang có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 1 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 660.000đ.
- Gói F90Plus là gói cước Internet Viettel, cáp quang có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 3 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 880.000đ.
♦ Nhóm 2 gồm 3 gói cước F200N, F200Basic, F200Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng cáp quang Viettel cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nước. Các đại lý internet, các quán cafe, các quán game…
- Gói F200N Viettel: là gói cước Internet Viettel, cáp quangTốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 2 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 1.100.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Basic: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 4 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 2.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Plus Viettel: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 6 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 4.400.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
♦ Nhóm 3 gồm 3 gói cước F300N, F300Basic, F300Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F300N Viettel: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 8 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 6.050.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Basic Viettel: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 11 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 7.700.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Plus Viettel: Tốc độ Internet truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 15 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 9.900.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
♦ Nhóm 4 gồm 2 gói cước F500Basic, F500Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F500Basic Viettel: Tốc độ Internet truy cập Internet trong nước cả download và upload là 800 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 20 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 13.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F500Plus Viettel: Tốc độ Internet truy cập Internet trong nước cả download và upload là 500 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 25 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 17.600.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
♦ Chú ý: Quy định về báo hỏng, sự cố dịch vụ Internet Viettel, Cáp quang Viettel, Wifi Viettel, mất kết nối Internet Viettel, Mất kết nối Wifi, mạng Internet Wifi chập chờn Quý khách vui lòng gọi số: ♦ 1800 8119 (Miễn phí cước gọi) để nhân viên hỗ trợ và có lưu vết trên hệ thống để dễ dàng hỗ trợ kịp thời.
Lắp đặt Internet Viettel, Đăng ký Internet Viettel, Lắp mạng Viettel, tổng đài mạng Viettel, cáp quang Viettel, internet wifi viettel, wifi Viettel
♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777
Tổng đài báo mạng chậm, chập chờn, không dùng được mạng: 18008119 (Miễn phí cước gọi).
Bạn có thể gửi yêu cầu đăng ký lắp đặt Internet Viettel, Cáp quang Viettel, Wifi Viettel theo Form dưới đây. Nhân viên sẽ liên hệ sớm với bạn.
Lưu ý: Khi đăng ký trực tuyến Online hoặc nhập Form liên hệ đăng ký dịch vụ Internet Viettel, cáp quang Viettel, Wifi Viettel. Quý khách vui lòng nhập đúng Tên, Số điện thoại, và địa chỉ chi tiết (thôn/ấp/khu phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện, tỉnh/thành phố..), chính xác để nhân viên liên hệ thuận tiện khảo sát chính xác và nhanh chóng.
DƯỚI ĐÂY LÀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYỄN MÃI CŨ HƠN
Lợi ích khi đăng ký sử dụng dịch vụ internet cáp quang Viettel
♦ Tốc độ, giá và gói cước của cáp quang Viettel đang tốt nhất hiện nay trên thị trường “chỉ với chi phí trên 1 đường internet cáp đồng (ADSL) bình thường là quý khách hàng đã có thể sở hữu 1 đường internet cáp quang với tốc độ cao, ổn định hơn gấp nhiều lần”.
♦ Quý khách hàng sẽ được tặng miễn phí 1 địa chỉ IP tĩnh (khi đăng ký gói Fast 30 Plus trở lên) để có thể tự thiết lập và cài đặt hệ thống Webserver, Mailserver, FTP cơ sở dữ liệu,…
♦ Do đường chất lượng mạng internet Viettel được lắp đặt bằng cáp quang tốt hơn nhiều lần so với internet cáp đồng (ADSL), giảm thiểu xung nhiễu và ảnh hưởng do thiên tai, thời tiết.
♦ Băng thông đối xứng (Download = Upload), tốc độ cao giúp khách hàng nâng cao chất lượng sử dụng internet như: xem phim HD online, chơi game, đọc báo, lướt web, gửi email, … và các tiện ích khác kèm theo như: camera, IP TV, truyền hình cáp,…
♦ Quý khách hàng có thể cấp quyền cho phép các thành viên truy nhập vào hệ thống mạng LAN của quý khách để khai thác dịch vụ hoặc chặn không cho phép truy nhập.
♦ Dịch vụ chăm sóc khách hàng và xử lý sự cố của Viettel đang tốt nhất hiện nay. Trong vòng 2 giờ chúng tôi sẽ có mặt tại địa chỉ khách hàng để khắc phục sự cố, tư vấn trực tiếp khi khách hàng cần sự hỗ trợ.
INTERNET VIETTEL YÊN SƠN
tongdaidangky.com xin giới thiệu: Viettel cung cấp gói cước Internet dành cho cá nhân, hộ gia đình đến doanh nghiệp và tổ chức cơ quan với mức giá phù hợp, nhiều ưu đãi với nhiều gói cước để lựa chọn. Với cáp quang viettel, bạn gần như hoàn toàn quên đi nỗi lo “mạng lag”, với cam kết chất lượng tốt nhất, tốc độ nhanh nhất, Viettel luôn mang đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối, mang đến sự hài lòng cho khách hàng đồng thời mang cả thế giới về trong tầm tay của bạn. Cụ thể một số gói cước được đăng ký nhiều như:
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ INTERNET |
NET1PLUS | 30Mbps | 165.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
225.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
350.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
430.000 |
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 187.000 | 229.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 202.000 | 244.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
247.000 | 289.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
267.000 | 309.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
372.000 | 394.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus
– Tại thủ phủ tỉnh và thủ phủ thuộc huyện:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần
– Tại các khu vực khác:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
– Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
– Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
GÓI CƯỚC INTERNET CŨ TRƯỚC NGÀY 23/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC |
Net 1 Plus | 30 Mbps | 165.000 |
Net 2 Plus | 40 Mbps | 180.000 |
Net 3 Plus | 55 Mbps | 210.000 |
Net 4 Plus | 70 Mbps | 260.000 |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL ĐANG ÁP DỤNG DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
Fast 40 Plus | 80 Mbps | 512 Kbps | 440.000 |
Fast 50 Plus | 100 Mbps | 756 Kbps | 660.000 |
Fast 60 | 120 Mbps | 1 Mbps | 880.000 |
Fast 60 Plus | 120 Mbps | 2 Mbps | 1.440.000 |
Fast 80 | 160 Mbps | 1.5 Mbps | 2.200.000 |
Fast 80 Plus | 160 Mbps | 3 Mbps | 3.300.000 |
Fast 100 | 200 Mbps | 2 Mbps | 4.400.000 |
Fast 120 | 250 Mbps | 3 Mbps | 9.900.000 |
TRUYỀN HÌNH VIETTEL YÊN SƠN
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá như sau:
- Lắp đặt gói truyền hình Viettel trên Smart Tivi.
GÓI CƯỚC | SMARTTV1 | SMARTTV2 |
Giá đã gồm VAT | 29.000 | 45.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT.
– Phí hòa mạng: Miễn phí
– Phương án hòa mạng
+ Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
+ Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
– Thời gian trừ cước: từ tháng nghiệm thu.
2. Lắp đặt truyền hình Viettel Box.
Gói Internet đang sử dụng | Giá | Đặc điểm gói cước |
– Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net1plus, Net2plus, SuperNet1, SuperNet2 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 64.000 | 1. 150 kênh Truyền hình trong đó có 127 kênh trong nước và quốc tế + 23 kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel… 2. Đầy đủ các tính năng của kênh : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h. 3. Có kênh Box Movie1, Holywood classic, Happy Kids…Không có Fox Movie, Foxsport, Cartoon Networks… 4. Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,… 5. 1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV). |
– Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net3plus mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 54.000 | |
– Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net4plus, SuperNet4 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương |
44.000 |
- Phí hòa mạng: miễn phí
- Phương án hòa mạng:
- Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
- Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
Khi đăng ký Internet và Internet + Truyền hình Viettel, Quý khách sẽ nhận được khuyến mãi như: Đóng cước trước 06 tháng sẽ được thặng thêm 01 tháng. Đóng trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 02 tháng, Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi, đầu thu HD để xem truyền hình. Chi tiết liên hệ Hotline: 0964.783.777 (Gói Internet và truyền hình Viettel chi tiết)
CHỮ KÝ SỐ VIETTEL YÊN SƠN
Chữ ký số Viettel – CA là một dạng chữ ký điện tử. Đối với doanh nghiệp, nó có vai trò như một con dấu và được thừa nhận về mặt pháp lý. Chữ ký số được coi là phương án giải quyết tốt nhất mọi vấn đề khi giao dịch trên môi trường internet và còn được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực bảo mật cao khác. Với việc đăng ký một chữ ký số Viettel duy nhất quý khách có thể sử dụng trong tất cả giao dịch điện tử phổ biển hiện nay như: Kê khai – Nộp thuê điên tử, Hải Quan, Bảo Hiểm Xã Hội, Bảo Hiểm Y Tế, Ký hợp đồng giao dịch…
GÓI CƯỚC ĐĂNG KÝ MỚI CHỮ KÝ SỐ VIETTEL
GÓI | 1 NĂM | 2 NĂM | 3 NĂM | 4 NĂM |
Giá hóa đơn | 1.826.000 | 2.741.000 | 3.109.000 | 3.110.000 |
Giá sau khuyễn mãi | 1.600.000 | 2.350.000 | 2.450.000 | 2.450.000 |
GIA HẠN CHỮ KÝ SỐ VIETTEL
GÓI | 1 NĂM | 2 NĂM | 3 NĂM |
Giá hóa đơn | 1.276.000 | 2.191.000 | 2.909.000 |
Giá sau khuyễn mãi | 1.076.000 | 1.750.000 | 2.350.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT.
==>> Xem chi tiết dịch vụ chữ ký số Viettel (Click tại đây).
HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL YÊN SƠN
Dịch vụ hóa đơn điện tử SInvoice của Viettel cung cấp giải pháp quản lý hóa đơn trên nền điện tử cho doanh nghiệp. Hóa đơn được khởi tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử; được ký bằng chữ ký điện tử (ký số), có giá trị về mặt pháp lý như hóa đơn giấy thông thường; có thể chuyển đổi thành hóa đơn giấy khi có nhu cầu.
Gói cước | Số lượng hóa đơn | Giá |
DT300 | 300 | 297.000 |
DT500 | 500 | 410.000 |
DT1.000 | 1.000 | 640.000 |
DT2.000 | 2.000 | 960.000 |
DT3.000 | 3.000 | 1.350.000 |
DT5.000 | 5.000 | 2.050.000 |
DT7.000 | 7.000 | 2.730.000 |
DT10.000 | 10.000 | 3.400.000 |
DT20.000 | 20.000 | 5.800.000 |
DT-max | 1.000.000 | 290.000.000 |
*Phí khởi tạo: 500,000đ – Thanh toán 1 lần ( Giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
==>> Xem chi tiết dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel click tại đây
Gói | 1 Năm | 2 Năm | 3 Năm |
Giá bán | 880.000 | 1.650.000 | 2.310.000 |
Chức năng | Chỉ ký được trên Hóa đơn điện tử Viettel | ||
Giá trên đã bao gồm VAT |
ĐỊNH VỊ XE MÁY SMARTMOTOR VIETTEL YÊN SƠN
Thiết bị định vị xe máy là gì? Đây là một loại thiết bị có kích thước nhỏ gọn, được tích hợp chip GPS gắn vào một vị trí ngầm, kín bí mật trên xe mà người đi xe không hề biết, cho dù có đem xe đi rửa, đi sửa cũng không thể phát hiện được. Khi gắn và cài dòng định vị không dây thông dụng này sẽ hiển thị được hết các thông tin như người sử dụng đi xe đến đâu, địa điểm, địa chỉ số nhà cùng lúc dừng lại ở đó là bao lâu. Các thông tin này sẽ được hiển thị trên mọi hệ điều hành điện thoại hoặc máy tính, ipad của quý khách.
Loại thiết bị | Sim 1 năm | Ship hàng | Bảo hành |
W1 | 1.550.000 đ | Miễn phí | 12 tháng tại cửa hàng Viettel |
Giá trên đã bao gồm VAT.
==>> Xem chi tiết dịch vụ Định vị xe máy Smartmotor tại đây
THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH VTRACKING
Thiết bị định vị ô tô là gì? Đây là thiết bị được gắn vào xe với mục đích định vị và theo dõi vị trí của ô tô, xe tải, giúp thu thập các thông tin về phương tiện và người lái xe như vị trí của xe, vận tốc và quãng đường của xe, lộ trình và thời gian di chuyển của xe. Lắp đặt thiết bị định vị xe ô tô, xe tải – Vtracking Viettel giúp khách hàng xác định chính xác 100% vị trị, hành trình của phương tiện từ xa thông qua thiết bị di động smartphone hoặc máy tính.
GÓI CƯỚC | MIỄN PHÍ SỬ DỤNG | GIÁ TRỌN GÓI |
Định vị ô tô VTR12T | 12 Tháng | 1.300.000 |
Định vị ô tô VTR24T | 24 Tháng | 2.200.000 |
Định vị ô tô VTR48T | 48 Tháng | 2.759.000 |
Định vị ô tô ( Thiết bị theo dõi không cần hợp chuẩn) | 12 Tháng | 1.500.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT.
==>> Xem chi tiết thiết bị giám sát hành trình Vtracking tại đây
VIETTEL PAY VIETTEL YÊN SƠN
ViettelPay là hệ sinh thái thanh toán điện tử hay còn được gọi là ngân hàng số được phát triển bởi Viettel, trong đó sản phẩm chính là ứng dụng thanh toán di động có thể sử dụng trên mọi loại điện thoại, bao gồm cả điện thoại di động phổ thông và điện thoại di động thông minh smartphone, giúp cho các thuê bao khi đăng ký dịch vụ có thể thực hiện nạp tiền, chuyển tiền, thanh toán tiền điện nước, đặt vé máy bay, chi lương cho nhân viên, chi hộ, thu hộ… một cách nhanh chóng, thuận tiện, dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí.
===>> Xem chi tiết dịch vụ Viettel Pay
GÓI CƯỚC 3G 4G VIETTEL YÊN SƠN
Nhằm đem đến cho khách hàng nhiều cơ hội đăng ký dịch vụ 4G Viettel để thuận tiện hơn trong việc truy cập trong nhiều tình huống khác nhau, Viettel đã cho triển khai nhiều gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của đa dạng nhiều đối tượng khách hàng. Từ các gói có dung lượng ít với cước phí siêu rẻ cho đến các gói 4G Viettel trọn gói không tính cước phát sinh, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn cho mình một gói cước sao cho ưu đãi và hiệu quả đem lại có thể phục vụ tốt nhất cho công việc cũng như đáp ứng nhu cầu giải trí hàng ngày. Tùy theo nhu cầu của người dùng mà chúng ta lựa chọn gói cước Viettel cho phù hợp. Mỗi gói cước sẽ cung cấp dung lượng data để đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng của bạn hay một số gói cước còn có combo data và gọi thoại.
===>> Xem chi tiết gói 3G 4G Viettel tại đây
GÓI CƯỚC SIM TRẢ SAU VIETTEL YÊN SƠN
Viettel luôn dành sự quan tâm đặc biệt tới các khách hàng khi sử dụng các dịch vụ của nhà mạng. Theo đó, chỉ cần hòa mạng trả sau thành công, quý khách sẽ nhận được ưu đãi đến hàng ngàn phút thoại để sử dụng và được tận hưởng cực đã về data 3G/4G khi truy cập mạng internet. Hòa mạng trả sau Viettel là lựa chọn hợp lý nếu nhu cầu gọi thoại và sử dụng các dịch vụ của bạn ở mức cao. Đây cũng là giải pháp giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí cho việc tiêu dùng cước viễn thông. Bạn vừa thỏa sức tám chuyện cùng các thuê bao nội mạng với ưu đãi miễn phí phút thoại tới 1000 phút. Mời các bạn hãy cùng tìm hiểu các gói cước sau đây để nhanh tay hòa mạng ngay gói cước trả sau Viettel nhé.
Thông tin tóm tắt về 1 số gói cước trả sau:
Tên gói | Cước phí trọn gói/tháng
|
Chính sách hiện tại | ||
Miễn phí trọn gói | ||||
Thoại nội mạng (phút) | Thoại ngoại mạng (phút) | Data 3G/4G tốc độ cao | ||
T100 | 100,000 | 1000 | 50 | |
B100 | 100,000 | 1000 | 10 | GB |
B150 | 150,000 | 1000 | 100 | 4 GB |
B200 | 200,000 | Miễn phí 30p đầu tiên/cuộc | 150 | 8 GB |
B250 | 250,000 | Miễn phí 60p đầu tiên/cuộc | 200 | 10 GB |
B300 | 300,000 | 250 | 10 GB | |
B350 | 350,000 | 300 | 12 GB | |
B400 | 400,000 | 350 | 15 GB | |
B500 | 500,000 | 500 | 30 GB | |
B700 | 700,000 | 700 | 30 GB | |
B1000 | 1,000,000 | 1000 | 30 GB | |
B2000 | 2,000,000 | 2000 |
60 GB |
Với ưu đãi trên mỗi tháng của từng gói cước, bạn sẽ không cần phải lo lắng mất quá nhiều chi phí gọi thoại hay phí sử dụng dịch vụ mạng 3G/4G nữa. Không còn tình trạng gián đoạn cuộc thoại, ngắt kết nội mạng giữa chừng đi đang dùng, an tâm trải nghiệm trọn vẹn các dịch vụ do Viettel cung cấp và chỉ phải thanh toán cước duy nhất 1 lần trong tháng. Với các thông tin hấp dẫn về gói cước trả sau Viettel, chúc các bạn sẽ lựa chọn cho mình được 1 gói cước phù hợp để hòa mạng và hưởng ngay ưu đãi nhé.
==>> Xem chi tiết gói cước sim trả sau Viettel
VIETTEL YÊN SƠN HOTLINE: 0964.783.777
CÁC DỊCH VỤ GIẢI PHÁP KHÁC CỦA VIETTEL YÊN SƠN
DỊCH VỤ INTERNET CÁP QUANG VIETTEL, DỊCH VỤ LEASED LINE INTERNET VIETTEL, DỊCH VỤ TRUNG KẾ E1 VIETTEL, DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH SỐ VIETTEL, DỊCH VỤ CHỮ KÝ SỐ VIETTEL CA, THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ ÔTÔ VIETTEL, THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE MÁY VIETTEL, DỊCH VỤ ĐI ĐỘNG VIETTEL, CÁC DỊCH VỤ KHÁC CỦA VIETTEL, THIẾT BỊ PHÁT WIFE ĐI ĐỘNG VIETTEL.
Lắp mạng VIETTEL YÊN SƠN. Lắp đặt internet VIETTEL tại YÊN SƠN. Đăng ký mạng VIETTEL YÊN SƠN, Chữ ký số Viettel YÊN SƠN, Thiết bị định vị Viettel YÊN SƠN, Hóa đơn điện tử Viettel YÊN SƠN, Chữ ký số Viettel YÊN SƠN, Internet Leased Line Viettel YÊN SƠN, Dạy học trực tuyến Viettel YÊN SƠN, K12online Viettel YÊN SƠN, Viettel Post YÊN SƠN, tổng đài Viettel YÊN SƠN, Đăng ký gói 3G 4G tại YÊN SƠN, Thiết bị định vị ô tô, giám sát hành trình Viettel YÊN SƠN, cửa hàng Viettel YÊN SƠN, khuyến mãi gói cước Viettel YÊN SƠN. Truyền hình số Viettel YÊN SƠN, trung kế E1 Viettel YÊN SƠN, định vị xe máy Viettel YÊN SƠN, thiết bị wifi di động Viettel YÊN SƠN, Camera Viettel YÊN SƠN, đồng hồ định vị trẻ em Viettel YÊN SƠN. Điện thoại Viettel YÊN SƠN. Sim khuyến mãi Viettel YÊN SƠN, Phòng họp không giấy Ecabinet Viettel YÊN SƠN, Viettel Cloud, moffice van phòng điện tử thông minh, sms brandname tại Viettel YÊN SƠN, giải pháp hội nghị truyền hình tại Viettel YÊN SƠN, DMS giải pháp bán hàng chuyên nghiệp tại Viettel YÊN SƠN, dịch vụ Dcom của Viettel YÊN SƠN, điện thoại bàn Home phone, dịch vụ SIP trunking của Viettel YÊN SƠN, tem điện tử của Viettel tại YÊN SƠN và rất nhiều dịch vụ khác.
ĐỊA CHỈ CỬA HÀNG VIETTEL TẠI TUYÊN QUANG
Cửa hàng viettel Chiêm Hóa
Tổ Đồng Luộc- TT Vĩnh Lộc, Chiêm Hóa, Tuyên Quang
8h00 – 18h30
Cửa hàng viettel Hàm Yên
Km 40 Tổ Tân Trung, TT Tân Yên, Hàm Yên, Tuyên Quang
8h00 – 18h30
Cửa hàng viettel Na Hang
Tổ 8, TT Na Hang, Na Hang, Tuyên Quang
Thứ 2 -T6: 8h00 – 18h30 T7-CN: 8h00-12h00; 13h30-18h30
Cửa hàng viettel Sơn Dương
Tổ nhân dân Quyết Tiến, TT Sơn Dương, Tuyên Quang
8h00 – 18h30
Cửa hàng viettel Phan Thiết
Thôn 1, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang
8h00 – 18h30
Cửa hàng viettel Bình Thuận
Số 172, tổ 26, phường Tân Quang, TP Tuyên Quang
8h00 – 20h00
Cửa hàng viettel Lâm Bình
Thôn Nà Khà, Xã Lăng Can, Lâm Bình, Tuyên Quang
8h00 – 18h30
Cửa hàng viettel Yên Sơn
Xóm 8 Trung Môn Yên Sơn, Tuyên Quang
8h00 – 18h30