Viettel cung cấp gói cước khuyến mãi mới nhất chỉ từ 165.000 VNĐ – 330.000 VNĐ cho những khách hàng lắp mạng Viettel. Các gói cước internet cáp quang giá rẻ có tốc độ đường truyền internet wifi cao đến 10Gbps, hỗ trợ quý khách học tập, làm việc và giải trí tối ưu. Để biết thêm chi tiết về các gói ưu đãi lắp đặt mạng Viettel, quý khách hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Dịch vụ lắp Home Wifi Viettel
Home Wifi Viettel là bộ thiết bị khuếch đại tín hiệu mạng wifi, có sự kết nối thống nhất và khả năng phủ sóng mạng đến toàn bộ không gian trong nhà hay quán cafe. Nó giúp bạn khắc phục những hạn chế của mạng Wifi truyền thống như không phủ sóng đều, khả năng chịu tải không lớn, nhiễu sóng do vật cản, giật lag,…
Bộ Home Wifi Viettel gồm 2 – 3 thiết bị, mỗi thiết bị là 1 điểm phát sóng trong mạng lưới wifi.
- Hộ dân cư có diện tích nhà rộng, nhiều phòng và nhiều tầng như biệt thự, chung cư, căn hộ,…
- Quán cafe, văn phòng công ty, doanh nghiệp, nhà hàng, resort,…

Lý do nên đăng ký lắp mạng Viettel
Bên cạnh chất lượng đường truyền mạng ổn định, Viettel Hồ Chí Minh còn có nhiều chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn cho khách hàng đăng ký và hòa mạng internet wifi Viettel. Dưới đây là một số lợi ích nổi bật khi bạn đăng ký dịch vụ lắp mạng Viettel:
- Trang bị Modem Wifi 2 băng tần (2.4 GHz và 5.0 GHz) tốt nhất cho khách hàng trả trước 6 – 24 tháng. Các khách hàng lắp đặt truyền hình số hoặc gói internet combo được trang bị thêm đầu thu truyền hình HD, tivi box.
- Nhân viên hỗ trợ tư vấn, chăm sóc tận tình, túc trực 24/7 và luôn sẵn sàng giải đáp vấn đề cho khách hàng.
- Thời gian thi công chỉ từ 12 – 36 giờ sau khi ký hợp đồng, không làm mất nhiều thời gian và ảnh hưởng công việc của khách hàng.
- Tốc độ băng thông đối xứng, cáp quang GPON nhanh và không bị gián đoạn.
- Nhiều gói cước đa dạng đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng cá nhân, gia đình, công ty, cơ quan tổ chức hay doanh nghiệp. Đặc biệt, khi đăng ký gói doanh nghiệp 80MbPs trở lên, bạn sẽ được tặng miễn phí 1 địa chỉ IP tĩnh để thiết lập và cài đặt hệ thống Webserver, camera IP,…
- Dịch vụ hậu mãi tốt, thiết bị wifi được bảo hành sửa chữa 1 năm. Quy trình khắc phục sự cố nhanh chóng, chỉ cần bạn liên hệ, nhân viên kỹ thuật sẽ có mặt ngay trong 2 giờ dù ngày lễ hay chủ nhật. Hỗ trợ khách hàng chuyển đối gói cước linh hoạt, dễ dàng.
Đăng ký lắp mạng Wifi Viettel như thế nào?
Đăng ký lắp internet Wifi tại thành phố Hồ Chính Minh không hề khó, bạn chỉ cần liên hệ qua hotline 0964.783.777 ngay tại nhà. Nhân viên CSKH sẽ thông báo và tư vấn cho bạn bảng giá và các gói phù hợp với nhu cầu nhất.
Sau đó, bạn chỉ cần chuẩn bị CCCD là có thể đăng ký lắp mạng online thành công và nhân viên kỹ thuật sẽ đến thi công trong vòng 24h. Lưu ý đối với công ty, doanh nghiệp thì cần xuất thêm CCCD giám đốc và giấy phép kinh doanh.
- Quý khách hàng có cơ hội sở hữu 1 đường truyền internet tốc độ ổn định với giá cả phải chăng.
- Miễn phí lắp đặt, trang bị modem wifi 4 cổng dành cho khách hàng trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng cước.
- Lắp đặt nhanh trong 24 giờ, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tại địa chỉ khách hàng trong vòng 2 giờ.
Báo giá lắp mạng Viettel
Gói cước/Tốc độ/Thiết bị | Khu vực | Giá thuê bao /tháng |
---|---|---|
Home / 150 Mbps / Wifi 5 | 60 Tỉnh thành | 165.000 |
Hà Nội, TP HCM | Không áp dụng | |
Sun 1/ 200 Mbps / Wifi 5 hoặc 6 | 61 Tỉnh thành | 180.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 180.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 220.000 | |
Sun 2 / 300-1.000 Mbps / Wifi 5, 6 | 61 Tỉnh thành | 229.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 229.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 245.000 | |
Sun 3 / 400-1.000 Mbps / Wifi 5, 6 | 61 Tỉnh thành | 279.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 279.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 330.000 | |
Star 1 / 200 Mbps / 1 Wifi Mesh 5,6 | 61 Tỉnh thành | 210.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 210.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 255.000 | |
Star 2 / 300-1.000 Mbps / 2 Wifi Mesh 5,6 | 61 Tỉnh thành | 245.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 245.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 289.000 | |
Star 3 / 400-1.000 Mbps / 3 Wifi Mesh 5,6 | 61 Tỉnh thành | 299.000 |
Ngoại thành Hà Nội và HCM | 299.000 | |
Nội thành Hà Nội và HCM | 359.000 | |
Các gói Internet tốc độ 300 (400)-1.000 Mbps sẽ cam kết tốc độ tối thiểu 300 (400) Mbps và tối đa 1.000 Mbps | ||
Chi phí hòa mạng: 300.000 đ (Chưa áp dụng Khuyến Mãi) | ||
Chi phí thiết bị, lắp đặt: Miễn phí |
Gói cước cáp quang Viettel cho kinh doanh (IP động) doanh nghiệp nhỏ
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị | Giá cước |
---|---|---|---|
Pro 1 | 2 Mbps | 400 – 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 350.000 |
Pro 2 | 5 Mbps | 500 – 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 | 500.000 |
Pro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps/1 Modem wifi 6 | 700.000 |
MeshPro 1 | 2 Mbps | 400 – 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 | 400.000 |
MeshPro 2 | 5 Mbps | 500 – 1.000 Mbps / 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 | 600.000 |
MeshPro600 | 2 Mbps | 600 – 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 650.000 |
MeshPro1000 | 10 Mbps | 1.000 Mbps / 1 Modem wifi 6 + 2 mesh wifi 6 | 880.000 |
Khuyến mãi | |||
Phí hòa mạng theo quy định cho Tất cả các nhà mạng: 300.000 đ | |||
Đóng trước 06 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 01 tháng | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí công lắp đặt + Miễn phí thiết bị + Tặng thêm 02 tháng |
Ưu điểm của gói cước có Wifi thế hệ thứ 6 (Wifi 6) mesh:
- Wifi 6 giúp cho độ ổn định truyền dữ liệu không dây TỐT NHƯ có dây
- Wifi 6 có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn Wifi 5 hiện nay đến 3 lần. Wifi 5 chỉ tối đa được 350Mbps trong khi Wifi 6 có thể tới hơn 1000Mbps
- Wifi 6 giảm độ trễ tới 75% với Wifi 5, giúp lướt web và chơi game mượt mà không sợ lag
- Modem wifi 6 hiệu năng cao hơn, hỗ trợ nhiều thiết bị truy cập đồng thời hơn.
- Độ bảo mật cao (WPA3) hơn wifi 5 (WPA2), giúp doanh nghiệp yên tâm hơn về bảo mật và quản lý thiết bị truy cập.
Gói cước cáp quang Viettel cho kinh doanh (IP tĩnh) doanh nghiệp lớn
Gói cước | Tốc độ quốc tế tối thiểu | Tốc độ trong nước / Thiết bị / IP tĩnh | Giá cước tháng |
---|---|---|---|
F30 DA | – | 30 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 250.000 |
F60 DA | – | 60 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 350.000 |
F90 DA | – | 90 Mbps /Wifi 6/ 1 IP tĩnh | 440.000 |
VIP 200 | 5 Mbps | 200 Mbps /Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 800.000 |
F200 N | 4 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.100.000 |
VIP 500 | 10 Mbps | 500 Mbps / Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh | 1.900.000 |
F200 PLUS | 12 Mbps | 300 Mbps/ Wifi 6 hoặc Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 | 4.400.000 |
VIP 600 | 30 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 6.600.000 |
F300 PLUS | 30 Mbps | 500 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 9.900.000 |
F500 BASIC | 40 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 13.200.000 |
F500 PLUS | 50 Mbps | 600 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 17.600.000 |
F1000 PLUS | 100 Mbps | 1.000 Mbps/ Wifi 5 + Cân bằng Tải / 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 | 30.000.000 |
Khuyến mãi | |||
Trả trước 6 tháng đầu: tặng thêm 1 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị | |||
Trả trước 12 tháng đầu: tặng thêm 2 tháng cước, miễn phí lắp đặt, thiết bị |
Ưu điểm của gói có IP tĩnh:
- IP tĩnh giúp truy cập từ ngoài mạng tới mạng nội bộ của doanh nghiệp. Công ty có thể sử dụng các dịch vụ như: Kết nối VPN, camera giám sát, web server, fax, điện thoại VoIP, hội nghị truyền hình (video conference)… từ bên ngoài khi có IP tĩnh.
- Một số dịch vụ và phòng game cần đòi hỏi địa chỉ IP tĩnh để đảm bảo kết nối ổn định. Nghĩa là địa chỉ IP cố định không thay đổi, cho dù có khởi động lại modem (ONT).