GÓI CƯỚC INTERNET F300Plus VIETTEL – Giá 9.900.000 đồng/tháng
HOTLINE: 0964.783.777
SỰ CỐ GỌI: 1800 8119
Bất cứ một doanh nghiệp nào cũng cần sử dụng một đường truyền internet cáp quang ổn định, tốc độ nhanh chóng cùng một mức phí phù hợp.
Nắm bắt được nhu cầu thiết yếu này Viettel đã triển khai các gói internet cáp quang đa dạng phục vụ tối ưu cho nhu cầu đó, trong đó phải kể đến gói cáp quang doanh nghiệp F300Basic Viettel – sự lựa chọn thông minh số 1 của các doanh nghiệp.
Đối tượng khách hàng là các cơ quan/ tổ chức/ doanh nghiệp có nhu cầu lắp đặt cáp quang Viettel. Có thể tham khảo nhưng gói cước internet FTTH cáp quang được thiết kế riêng dành cho đối tượng khách hàng là các tổ chức/ doanh nghiệp.
Ưu điểm gói Cáp quang doanh nghiệp F300Plus Viettel.
Khi đăng ký lắp đặt và sử dụng gói F300plus, khách hàng sẽ nhận được ưu đãi giá trị như:
- Gói F300plus có tốc độ băng thông trong nước 300 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 15 Mbps. Được 1 IP tĩnh WAN + Block 8 IP LAN giá cước chỉ 9.900.000 đồng/tháng.
– Tốc độ nhanh vượt trội lên tới 300 Mbps, băng thông chia sẻ download bằng upload, chất lượng dịch vụ ổn định, nhanh chóng.
– 01 IP Wan + Block 8 IP LAN.
– Quý khách được trang bị thiết bị Modem wifi 4 cổng.
– Tặng ngay từ 1 đến 3 tháng cước phí sử dụng khi khách hàng đóng trước từ 6 tháng cước trở lên.
Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua hotline: 0964.783.777
Quy trình lắp đặt nhanh chóng, thuận tiện, bộ phận hỗ trợ luôn túc trực 24/24 khi quý khách có nhu cầu.
Gói cước F300plus Viettel không chỉ phù hợp với khách hàng là doanh nghiệp mà còn phù hợp với các cá nhân có nhu cầu sử dụng Internet cao, phát Wifi qua smartphone phục vụ cho công việc, học tập, kinh doanh. Cũng như khách hàng sử dụng nhiều thiết bị như máy tính, laptop, smartphone, máy tính bảng như các hộ gia đình nhiều thành viên cần sử dụng hay như các quán Net, Game Online.
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ: 0964 783 777 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm VAT.
Gói F90N: IP động.
Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- Đóng hàng tháng: Miễn phí hòa mạng.
- Đóng cước trước 06 tháng: Sử dụng 07 tháng.
- Đóng cước trước 12 tháng: Sử dụng 15 tháng.
Nhóm 1 gồm 3 gói cước F90N, F90Basic, F90Plus. Phù hợp cho đối tượng khách hàng là doanh nghiệp, công ty nhỏ.
- Gói F90N+ có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 2 Mbps. IP động giá cước chỉ 440.000đ.
- Gói F90Basic có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 1 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 660.000đ.
- Gói F90Plus có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 3 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 880.000đ.
Nhóm 2 gồm 3 gói cước F200N, F200Basic, F200Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng cáp quang Viettel cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nước. Các đại lý internet, các quán cafe, các quán game…
- Gói F200N Viettel. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 2 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 1.100.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Basic. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 4 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 2.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Plus Viettel. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 6 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 4.400.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
Nhóm 3 gồm 3 gói cước F300N, F300Basic, F300Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F300N Viettel. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 8 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 6.050.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Basic Viettel. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 11 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 7.700.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Plus Viettel. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 15 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 9.900.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
Nhóm 4 gồm 2 gói cước F500Basic, F500Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F500Basic Viettel. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 800 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 20 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 13.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F500Plus Viettel. Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 500 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 25 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 17.600.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
CÁC GÓI CƯỚC INTERNET KHÁC ÁP DỤNG TẠI HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
I. GÓI CƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH ( Áp dụng Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ |
NET1PLUS | 30Mbps | Không áp dụng |
NET2PLUS | 80Mbps | 220.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
265.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
280.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
390.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
525.000 |
II. GÓI CƯỚC TẠI NGOẠI THÀNH ( Áp dụng Nhà Bè, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Quận 5 – 6-8-9 -12, Thủ Đức, Bình Tân, Gò Vấp)
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ |
NET1PLUS | 30Mbps | 185.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 200.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
260.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
370.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
480.000 |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL KHÁC ÁP DỤNG TẠI CÁC TỈNH THÀNH ( Trừ Hà Nội và Hồ Chí Minh)
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ INTERNET |
NET1PLUS | 30Mbps | 165.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
225.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
245.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
350.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
430.000 |
Ngoài các gói cước FTTH mạng Viettel cho doanh nghiệp. Viettel còn cung cấp nhiều sản phẩm, dịch vụ khác dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp.
Cụ thể các gói cước, dịch vụ Viettel đang cung cấp cho khách hàng doanh nghiệp gồm có:
- Dịch vụ di động trả sau Viettel cho doanh nghiệp. Dịch vụ di động trả sau phù hợp với các doanh nghiệp có hỗ trợ tiền cước điện thoại cho nhân viên hoặc đăng ký trả sau Viettel cho toàn bộ nhân viên trong công ty để tiết kiệm chi phí tiền cước điện thoại.
- Dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel cho doanh nghiệp. Với dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel sẽ giúp cho các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ hóa đơn điện tử được dễ dàng nhanh chóng với chi phí tiết kiệm nhất. Phù hợp với quy định của chính phủ về việc sử dụng hóa đơn điện tử.
- Dịch vụ điện thoại tổng đài Viettel cho doanh nghiệp. Với dịch vụ điện thoại tổng đài Viettel hiện đang cung cấp 3 dịch vụ điện thoại tổng đài là. Tổng đài trung kế E1, điện thoại tổng đài 1800 Viettel, điện thoại tổng đài 1900 Viettel.
- Dịch vụ chứng thực chữ ký số Viettel CA cho doanh nghiệp. Đây là dịch vụ phổ biến mà hầu hết các doanh nghiệp đều phải sử dụng cho việc kê khai thuế, bảo hiểm xã hội, hải quan… Doanh nghiệp có tham bảng giá đăng ký mới hoặc bảng giá gia hạn chữ ký số Viettel.
- Dịch vụ leasedLine kênh truyền dành cho doanh nghiệp. Đây là dịch vụ kênh thuê riêng cao cấp nhất dành cho đối tượng doanh nghiệp như các ngân hàng, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài…
- Phần mềm kê khai bảo hiểm xã hội Viettel. Doanh nghiệp có thể tham khảo bảng giá đăng ký mới cũng như gia hạn BHXH Viettel.
Bạn đang tìm kiếm trên google về gói cước F300plus Viettel, Gói F300plus dành cho doanh nghiệp, chương trình khuyến mãi gói F300plus Viettel, lắp đặt gói cước F300plus Viettel, Đăng ký gói cước F300plus Viettel, Nâng cấp gói cước F300plus, tìm hiểu gói cước F300plus Viettel, cách hủy gói cước F300plus Viettel, Địa bàn áp dụng gói F300plus Viettel, IP cho gói F300plus, Cấu hình gói cước F300plus Viettel, Modem gói F300plus, wifi gói F300plus, tổng đài lắp đặt gói cước F300plus Viettel.
Khi đăng ký sử dụng các sản phẩm, dịch vụ Viettel khách hàng doanh nghiệp cần những giấy tờ gì?
Khi doanh nghiệp ký kết hợp đồng đăng ký sử dụng các dịch vụ Viettel hồ sơ gồm có:
- Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp ( bản gốc ).
- CMT hoặc thẻ căn cước công dân của giám đốc doanh nghiệp ( bản gốc còn thời hạn dưới 15 năm ).
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ theo mẫu của Viettel ( doanh nghiệp ký tên đóng mộc tròn vào hợp đồng cung cấp dịch vụ ).
Lưu ý: Nếu giám đốc doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân khác đại diện doanh nghiệp ký hợp đồng cung cấp dịch vụ với Viettel thì hồ sơ cần có:
- Giấy ủy quyền của giám đốc doanh nghiệp cho cá nhân ký kết hợp đồng với Viettel ( có ký tên giám đốc và đóng dấu ).
- CMT hoặc thẻ căn cước công dân của người được ủy quyền ( bản gốc còn thời hạn dưới 15 năm ).
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ theo mẫu của Viettel ( doanh nghiệp ký tên đóng mộc tròn vào hợp đồng cung cấp dịch vụ ).
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777